Màn hình LED P3.076 ngoài trời là sự lựa chọn hoàn hảo cho các công trình quảng cáo, trình chiếu nhờ những ưu điểm vượt trội:
Màn hình LED P3.076 ngoài trời được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
Nên chọn màn hình LED P3.076 ngoài trời cho công trình nào?
→ Màn hình LED P3.076 ngoài trời phù hợp cho trung tâm thương mại, biển quảng cáo tòa nhà, sân khấu ngoài trời, nhà ga, bến xe, sân vận động nhờ khả năng chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Chi phí lắp đặt màn hình LED P3.076 ngoài trời có cao không?
→ Chi phí lắp đặt phụ thuộc vào kích thước màn hình, địa điểm thi công và nhu cầu thiết kế riêng biệt. LIACO hỗ trợ tư vấn miễn phí để khách hàng tối ưu ngân sách.
Màn hình LED P3.076 ngoài trời có bị mờ khi trời nắng không?
→ Không, vì màn hình LED P3.076 có độ sáng ≥4500 cd/m², đảm bảo hiển thị rõ nét ngay cả dưới ánh nắng gay gắt.
Khoảng cách nhìn tối ưu cho màn hình LED P3.076 là bao nhiêu?
→ Khoảng cách nhìn tốt nhất là từ 3m trở lên, phù hợp cho các khu vực có khán giả đứng gần.
Lắp đặt màn hình LED ngoài trời có cần giấy phép không?
→ Đối với các công trình quảng cáo công cộng, mặt tiền tòa nhà, có thể cần xin giấy phép từ chính quyền địa phương trước khi lắp đặt.
Màn hình LED P3.076 ngoài trời có hao điện không?
→ Công nghệ LED hiện đại giúp tiết kiệm điện năng, công suất tiêu thụ tối đa chỉ 18W/module, phù hợp với các hệ thống vận hành lâu dài.
Có thể điều khiển màn hình LED từ xa không?
→ Có, hỗ trợ điều khiển qua máy tính, không dây, internet, giúp dễ dàng thay đổi nội dung hiển thị.
Thời gian thi công màn hình LED P3.076 ngoài trời mất bao lâu?
→ Tùy vào kích thước màn hình, thông thường mất từ 5 – 15 ngày để hoàn thành lắp đặt và hiệu chỉnh.
LIACO có hỗ trợ bảo hành và bảo trì không?
→ Có, chúng tôi cung cấp bảo hành 2-3 năm, bảo trì tận nơi và hỗ trợ kỹ thuật 24/7 để đảm bảo màn hình hoạt động ổn định.
Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị thi công màn hình LED chuyên nghiệp, đáng tin cậy, LIACO là lựa chọn hoàn hảo. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực màn hình LED, chúng tôi cam kết:
Liên hệ ngay với LIACO để được tư vấn chi tiết và báo giá tốt nhất!
]]>Hotline: 091.380.3379Thông số kỹ thuật màn hìnhKhoảng cách điểm ảnh1,25mmMật độ điểm ảnh640000 điểm/m2Cấu hình pixel1R1G1BLoại đèn LEDSMD1010Kích thước mô-đunW320 *H160mmTrọng lượng mô-đun518gĐộ phân giải mô-đunW256*H128dotsMô-đun QTY/m219.53 pcs/ m²Khoảng cách xem tối thiểu≥1,25mĐộ sáng≥500cd/m2Góc nhìnH ≥160° V ≥140°Tần số quét 1/64 scanGiao diện đặc biệtGiao diện tự xác định 26PĐiện áp đầu vào4.2V-5VCông suất tiêu thụ điện tối đa32 w Per pieceCông suất tiêu thụ điện trung bình16 w Per pieceĐộ sâu xử lý tín hiệu65536Tốc độ khung hình Video60 khung hình/giâyTốc độ làm tươi≥3840HzTỷ lệ điểm ảnh lỗi<0,0001 (Tiêu chuẩn trong ngành: 0,0003)Tỷ lệ giảm độ sáng (Hoạt động 3 năm)0.15Độ sáng phù hợp≥97%Màu sắc281 nghìn tỷMTBF≥10000 giờTuổi thọ≥100000 giờChức năng bảo vệQuá nhiệt/Quá tải/Mất điện/Rò rỉ điện/Chống sét, v.v.Nhiệt độ hoạt động-20oC~+40oCĐộ ẩm hoạt động10-60% không ngưng tụNhiệt độ bảo quản-20oC~+60oCĐộ ẩm lưu trữ10-60% không ngưng tụ
Tham số hệ thống điều khiển | |
Nhiệt độ màu | Điều chỉnh bằng phần mềm. |
Mức độ sáng | 256 cấp độ, điều chỉnh tự động hoặc thủ công. |
Cách điều khiển | Máy tính, thời gian thực, ngoại tuyến, không dây, internet, v.v. |
Vận hành máy tính | Windows(XP, Vista), Win7/Win8. Win10 |
Tín hiệu video | VGA/ DVI/ RF/ S-VIDEO/ RGBHV/ YUV/ YC/ THÀNH PHẦN VÀ V.v. |
Khoảng cách truyền thông | Cat5 UTP 100 mét, tối đa. 130 mét; hoặc sợi quang. |
1. Chất lượng hình ảnh cao:
Màn hình LED trong nhà P1.25 sử dụng hạt LED đen 1010 có ưu điểm:
2. Hiển thị siêu nét:
Màn hình cung cấp chất lượng hình ảnh có độ phân giải cao, cho phép hiển thị hình ảnh với độ chi tiết và sắc nét ấn tượng, màu sắc rực rỡ, mang lại trải nghiệm thị giác tuyệt vời.
3. Tốc độ làm mới cao:
Màn hình LED P1.25 trong nhà sử dụng IC điều khiển PWM tiên tiến.
Ưu điểm:
4. Tiết kiệm năng lượng:
Màn hình hoạt động với điện áp thấp 4.2V, giúp tiêu thụ ít năng lượng hơn, giảm thiểu chi phí vận hành, đồng thời đảm bảo an toàn, giảm nguy cơ cháy nổ.
5. Bảo trì tiện lợi:
Màn hình được thiết kế để bảo trì từ phía trước, làm cho việc lắp đặt và bảo dưỡng trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn.
Màn hình LED trong nhà chắc hẳn đã quá quen thuộc với nhiều người. Khi đi dạo trong các trung tâm thương mại, chúng ta thường bắt gặp những màn hình LED cỡ lớn dùng để quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ. Trong các cuộc họp, màn hình LED cũng đóng vai trò quan trọng để hiển thị nội dung thuyết trình. Vì khoảng cách xem trong nhà thường khá gần, nên hầu hết người dùng sẽ chọn lắp đặt màn hình LED có khoảng cách điểm ảnh nhỏ. Điều này cũng lý giải vì sao màn hình LED có khoảng cách điểm ảnh nhỏ lại có nhu cầu rất lớn trong lĩnh vực hiển thị trong nhà.
Hiện nay, xu hướng chung của ngành là phát triển các sản phẩm LED có khoảng cách điểm ảnh ngày càng nhỏ, thậm chí đã giảm xuống dưới 1mm, giúp nâng cao độ sắc nét của màn hình hiển thị. Ví dụ, màn hình LED P1.25 đã trở thành một lựa chọn phổ biến trong các hệ thống màn hình lớn trong nhà. Tuy nhiên, do công nghệ tiên tiến nên giá của các sản phẩm có khoảng cách điểm ảnh nhỏ thường cao hơn so với các loại màn hình LED có khoảng cách điểm ảnh lớn hơn. Điều này hoàn toàn phù hợp với quy luật giá cả trong ngành, bởi khoảng cách điểm ảnh càng nhỏ thì chi phí sản xuất càng cao, kéo theo giá bán cũng tăng lên.
Màn hình LED P1.25 full-color có ba kích thước module phổ biến: 200×150mm, 300×168.75mm và 320×160mm. Tương ứng với đó, độ phân giải của từng module lần lượt là 160×120 pixel, 240×135 pixel và 256×128 pixel. Để đảm bảo tính linh hoạt khi lắp đặt, sản phẩm cũng có ba loại kích thước khung nhôm đúc: 400×300mm, 600×337.5mm và 640×480mm. Với mật độ điểm ảnh lên đến 640.000 pixel/m², màn hình LED P1.25 mang lại chất lượng hiển thị cực kỳ sắc nét, khoảng cách xem tối thiểu là 1.25m. Nhờ đó, sản phẩm này có thể sánh ngang với các dòng màn hình LCD hoặc TV về độ rõ nét và màu sắc.
Do khoảng cách điểm ảnh nhỏ và mật độ LED cao, màn hình LED P1.25 thường sử dụng khung nhôm đúc để ghép nối các module. Khung nhôm đúc không chỉ giúp bảo vệ tốt hơn các bóng LED mà còn đảm bảo bề mặt màn hình phẳng hơn, tránh hiện tượng lệch mép khi ghép nhiều module lại với nhau. Tuy nhiên, việc sử dụng khung nhôm đúc chắc chắn sẽ có chi phí cao hơn so với phương pháp lắp ráp bằng module hút từ tính. Dù vậy, xét về độ bền, chất lượng hình ảnh và khả năng bảo vệ linh kiện, khung nhôm đúc vẫn là lựa chọn tối ưu cho dòng màn hình LED P1.25 cao cấp.
Màn hình LED P1.25 có khoảng cách điểm ảnh rất nhỏ, tuy nhiên, giá thành của sản phẩm này có thể khác nhau tùy vào nhà sản xuất, công nghệ đóng gói và thương hiệu đèn LED được sử dụng.
Trước hết, mỗi nhà sản xuất có công nghệ và quy trình sản xuất khác nhau, từ chất lượng linh kiện, thiết kế khung vỏ cho đến cách thức bảo trì, tất cả đều ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm. Ngoài ra, dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật và bảo hành cũng là một yếu tố quan trọng. Khi mua màn hình LED, không chỉ cần quan tâm đến chất lượng hiển thị mà còn phải xem xét dịch vụ sau bán hàng, chẳng hạn như hỗ trợ lắp đặt, hiệu chỉnh tại chỗ, hay chính sách bảo hành dài hạn. Một số đơn vị cung cấp dịch vụ bảo trì tận nơi trọn đời, điều này cũng làm tăng giá thành sản phẩm.
Bên cạnh đó, do khoảng cách điểm ảnh nhỏ, màn hình LED P1.25 đòi hỏi độ ổn định cao, vì vậy công nghệ đóng gói COB đang ngày càng được ưa chuộng. So với công nghệ truyền thống SMD, COB có thiết kế đặc biệt giúp đèn LED không lồi lên trên bề mặt, giảm thiểu tình trạng bóng LED bị rơi hoặc hư hỏng, từ đó tăng độ bền và giảm tỷ lệ lỗi kỹ thuật. Nhờ những ưu điểm vượt trội này, màn hình LED sử dụng công nghệ COB thường có giá cao hơn so với loại SMD, nhưng bù lại, người dùng sẽ có được sản phẩm bền bỉ và ổn định hơn theo thời gian.
Ngoài yếu tố nhà sản xuất và công nghệ đóng gói, chất lượng của đèn LED cũng ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành màn hình LED. Đèn LED là thành phần quan trọng nhất của màn hình hiển thị, và chúng thường được cung cấp bởi các nhà sản xuất linh kiện LED hàng đầu. Ví dụ, thương hiệu Nationstar là một trong những thương hiệu đèn LED cao cấp, được công nhận về độ bền cao và tỷ lệ lỗi thấp. Do đó, nếu màn hình LED P1.25 sử dụng đèn LED chất lượng cao, thì giá thành sản phẩm cũng tăng lên tương ứng, nhưng bù lại, khách hàng sẽ có được sản phẩm ổn định hơn và trải nghiệm hình ảnh tốt hơn. Vì vậy, khi nhận báo giá từ nhà cung cấp, bạn sẽ thấy họ thường ghi rõ thương hiệu đèn LED được sử dụng, vì đây là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến giá bán và chi phí bảo trì về sau.
Tôi muốn lắp đặt màn hình LED P1.25 trong nhà ở Hải Dương, thời gian vận chuyển bao lâu? Có miễn phí vận chuyển không.
Tôi muốn lắp đặt màn hình LED này, có giảm giá không?
LEDLIA áp dụng chính sách giảm giá 3% cho khách hàng mới khi ký hợp đồng thi công màn hình LED bất kỳ. Giảm thêm 2% đối với Khách Hàng thanh toán ngay 100% sau khi công trình được nghiệm thu đưa vào sử dụng. Đối với các khách hàng lắp đặt màn hình LED theo chuỗi sẽ được áp dụng ưu đãi giảm 5% từ gói màn hình LED thứ 5 trở đi.
Tôi cần lắp đặt màn hình LED P1.25 trong nhà cho hội trường ở Nghệ An, thời gian lắp đặt bao lâu?
Thời gian lắp đặt trọn gói màn hình LED tại Nghệ An mất khoảng 4 ngày.
Xem thêm các dòng màn hình khác của LEDLIA:
]]>Giá màn hình LED P3 ngoài trời: 14.700.000 VNĐ / 1 m2 | ||
Thông số kỹ thuật màn hình | ||
1 | Model | P3 outdoor |
2 | Khoảng cách / Pixel Pitch (mm) | 3mm |
3 | Cấu hình / Pixel configuration (W*H) (pixel) | 64*64 pixel |
4 | Cấu tạo bóng LED / LED configuration | – 1R1G1B 3 in 1 SMD1921 Red: 48mcd Green: 155mcd Blue: 20mcd |
5 | Cường độ sáng / Brightness | ≥ 6000 cd/sqm |
6 | Nhiệt độ / Temperature- operating | -20~50℃ |
7 | Độ ẩm / Humidity-operating | 10%~90% |
8 | Mật độ điểm ảnh trên 1m2 | 111.111/1m2 |
9 | Mật độ LED trên 1m2 | 111.111/1m2 |
10 | Nhiệt độ màu | 6500deg. K |
11 | Góc nhìn – Ngang | 140 (-70 ~ +70) độ |
12 | Góc nhìn – Dọc | 140 (-70 ~ +70) độ |
13 | Kích thước module (W * H) | 192 * 192 mm |
14 | Độ phân giải module (W * H) | 64 * 64 pixel |
15 | Kích thước cabinet (W * H) | 960 * 960mm |
16 | Chiều sâu cabinet | 80 ~ 180mm |
17 | Số lượng cabinet trên 1m2 | 0,9216 cabinet / 1m2 |
18 | Độ phân giải cabinet (W * H) | 320 * 320 pixel |
19 | Chất liệu cabinet | Sơn Epoxy thép lạnh |
20 | Trọng lượng cabinet | 4.0kg / cabin |
21 | Bảo vệ chống xâm nhập (trước / sau) | IP65 |
22 | Nhiệt độ hoạt động | -30 đến +60 độ. C |
23 | Độ ẩm hoạt động | 10% ~ 90% rh |
24 | Kiểu và cấu hình pixel | SMD 3in1 |
25 | Khoảng cách xem tối thiểu được đề xuất | 3 m |
26 | Khuyến nghị khoảng cách xem tốt nhất | 3 ~ 200m |
27 | Số màu hiển thị tối thiểu / Color display | >16,7 triệu màu – 281 tỷ màu |
28 | Thang màu xám (tuyến tính) | 65536 level mỗi màu |
29 | Điều chỉnh độ sáng | 100 level |
30 | Độ tương phản | 1000:01:00 |
31 | Tốc độ làm tươi | 1920 Hz |
32 | Điện áp đầu vào | 110 hoặc 220VAC |
33 | Tần số nguồn đầu vào | 50 đến 60 Hz |
34 | Công suất đầu vào (tối đa) | 900 Watts / cabinet |
35 | Nguồn điện đầu vào | 380 Watts / cabinet |
36 | Tuổi thọ (độ sáng 50%) | 100.000 giờ |
37 | Bước sóng đỏ (chiếm ưu thế) | 620 ~ 625 |
38 | Bước sóng xanh (chiếm ưu thế) | 525 ~ 530 |
39 | Bước sóng xanh lam (chiếm ưu thế) | 470 ~ 475 |
40 | Định dạng dữ liệu đa phương tiện | DVI, MPG, AVI, WMV, RM, v.v. |
41 | Kết nối dữ liệu | UTP Cat 5e/ Cat6 / Cáp quang |
42 | Bộ điều khiển | NOVA / HD / KYSTAR / LISTEN |
Màn hình LED P3 ngoài trời đang được thay thế cho các biển quảng cáo tĩnh ngoài trời. Nó có rất nhiều ưu điểm nổi bật so với các dạng biển quảng cáo thông thường:
Độ sáng là đặc điểm nổi bật của màn hình LED, bởi vì màn hình LED phải có độ sáng cao để có thể mắt thường có thể nhìn thấy được hình ảnh video cả đêm lẫn ngày (ngay cả khi có ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào màn hình LED).
Tuy nhiên, độ sáng màn hình LED P3 ngoài trời có thể điều chỉnh được tăng giảm độ sáng để phù hợp với thời tiết tại vị trí lắp, ban ngày cần cường độ sáng cao để nhìn được nội dung, ban đêm cần độ sáng vừa phải để không bị chói mắt người đi đường ảnh hưởng đến giao thông.
Ngoài khả năng chống nước mà không cần bất cứ thiết kế chống nước riêng nào ra, thì màn hình LED P3 ngoài trời của LEDLIA chúng tôi còn chống chịu được mọi thời tiết khác nhau.
Màn hình LED của LEDLIA được thiết kế thi công tương tự 1 cái hộp hoàn chỉnh, có thể chống chịu thời tiết từ mọi hướng, và đương nhiên thiết kế của chúng tôi sẽ không ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh và khả năng tản nhiệt của màn hình LED P3 ngoài trời.
Vấn đề tiết kiệm điện năng với thiết bị điện tử luôn là ưu tiên hàng đầu. Khách Hàng lắp đặt màn hình LED P3 ngoài trời với mục đích chủ yếu cho thuê quảng cáo thì càng phải quan tâm đến khả năng tiêu thụ điện của màn hình LED. Nếu mức tiêu hao điện năng quá cao, nó sẽ mất khả năng sinh lời do chi phí vận hành lớn.
Màn hình LED P3 ngoài trời của chúng tôi sử dụng công nghệ tiết kiệm điện năng đặc biệt, khiến Khách Hàng có mức chi phí vận hành thấp để gia tăng lợi nhuận khi sử dụng màn hình LED cho thuê quảng cáo.
Quảng cáo tĩnh thông thường không còn tác dụng đối với mọi người như trước đây. Trên toàn cầu hiện nay, video hình ảnh đang cung cấp một lượng thông tin khổng lồ mỗi giây, vì vậy việc thay thế quảng cáo tĩnh bằng video chất lượng tốt sẽ thu hút và để lại ấn tượng với người xem hơn.
Màn hình LED P3 ngoài trời có thể hiện thị được bất kỳ video, hình ảnh nào. Nó có thể được lắp đặt ở mọi nơi, mọi vị trí nhờ khả năng ghép từ các tấm module nhỏ để tạo thành một màn hình lớn. Vì vậy, ứng dụng của màn hình LED rất đa dạng để phục vụ mục đích quảng cáo.
Màn hình LED ngoài trời hầu hết được lắp đặt ở những nơi cao hoặc những vị trí khó tiếp cận đến nên việc điều khiển màn hình LED từ xa là rất cần thiết. Nó được thực hiện thông qua các kết nối không dây.
Màn hình LED P3 ngoài trời của LEDLIA chúng tôi đi kèm với phần mềm điều khiển từ xa riêng để quản lý. Phần mềm này có thể được sử dụng để lập trình thời gian bật tắt của màn hình, điều chỉnh độ tương phản, độ sáng,… từ xa. Ngoài ra, Khách Hàng có thể thay đổi nội dung video hình ảnh bất kỳ mà không cần thiết phải đến vị trí màn hình LED.
Với hệ thống điều khiển của chúng tôi, Khách Hàng có thể điều khiển từ xa một lúc nhiều màn hình LED ở nhiều vị trí khác nhau. Giúp cho Khách Hàng vận hành tất cả màn hình LED từ xa dễ dàng hơn chỉ với thao tác trên 1 thiết bị.
Một màn hình LED nếu hiển thị cùng một lúc nhiều nội dung khác nhau: chương trình truyền hình, video, hiển thị thời tiết thực, thời gian hiện tại,… sẽ bắt mắt người dùng hơn một màn hình LED thông thường. Phần mềm của chúng tôi có thể chia màn hình LED thành nhiều phần vùng màn hình nhỏ khác nhau để tiện cho việc quản lý từ xa của Khách Hàng. Đây là cách tuyệt với giúp Khách Hàng có thể quản lý nội dung và thu hút nhiều lượt xem hơn.
Dưới đây là quy trình lắp đặt màn hình LED của LEDLIA chúng tôi:
Bước 1: Khảo sát vị trí lắp trực tiếp chân công trình hoặc thông qua video call với khách hàng.
Bước 2: Phối cảnh, bản vẽ sơ bộ và báo giá chi tiết màn hình LED.
Bước 3: Chốt hợp đồng và các điều khoản hợp đồng.
Bước 4: Thực hiện lắp đặt theo đúng điều khoản hợp đồng và bản vẽ đã chốt với Khách Hàng:
Bước 5: Bàn giao, hướng dẫn sử dụng và bảo hành bảo trì:
1. Màn hình LED P3 ngoài trời lắp đặt cho nhà hàng ngoài trời kích thước 6m2 có độ nét cao không?
Với khoảng cách nhìn trên 3m thì màn hình LED P3 ngoài trời 6m2 sẽ cho độ nét cao.
2. Đối với loại màn hình LED ngoài trời phổ thông hiện nay thì màn hình LED P3 đã là loại tốt nhất chưa?
Với loại màn hình LED ngoài trời phổ thông thì màn hình LED P3 được coi là màn hình LED có chất lượng hình ảnh tốt nhất.
3. Sử dụng màn hình LED P3 ngoài trời để xem bóng đá buổi tối có bị chói mắt không?
Màn hình LED có thể tuỳ chỉnh độ sáng và độ tương phản để không bị chói mắt khi xem dưới mọi thời tiết.
Xem chi tiết: Hình ảnh thực tế các công trình lắp đặt màn hình LED xem bóng đá tại Ledlia
4. Màn hình LED P3 ngoài trời LEDLIA có sẵn không?
LEDLIA chúng tôi có sẵn màn hình LED P3 ngoài trời.
5. Kích thước hiển thị 5m2, vị trí lắp không bị mưa nắng thì sử dụng màn hình LED P3 ngoài trời hay màn hình LED trong nhà?
Nếu vị trí lắp không bị mưa nắng và không bị ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp thì có thể sử dụng màn hình LED P3 trong nhà. Còn nếu bị ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp thì Khách Hàng nên sử dụng màn hình LED ngoài trời.
6. Tôi muốn lắp đặt màn hình LED để xem bóng đá ngoài trời cho nhà hàng, diện tích lắp đặt 8m2 thì nên sử dụng màn hình LED P3 hay màn hình LED P4 ngoài trời?
Tuỳ thuộc vào khoảng cách nhìn gần nhất đến màn hình LED là bao nhiêu. Nếu khoảng cách là 2,5m trở lên thì nên dùng P3 ngoài trời, còn khoảng cách là 3,5m trở lên thì có thể dụng được màn hình LED P4 ngoài trời.
Video màn hình LED P3 ngoài trời
Hiện nay, LEDLIA đang là một trong những đơn vị dẫn đầu về lĩnh vực cung ứng – thiết kế – cho thuê màn hình LED. Mọi sản phẩm của chúng tôi đều đảm bảo những tiêu chí gắt gao nhất.
LEDLIA luôn lắng nghe – thấu hiểu khách hàng để đưa ra giải pháp tối ưu thay vì chỉ cung cấp và lắp đặt đơn thuần. Chúng tôi tin rằng, đem đến những giá trị tốt nhất cho khách hàng chính là mang lại chữ tín và giá trị cho bản thân công ty.
Quý Khách Hàng nếu có nhu cầu sử dụng các dịch vụ về màn hình LED tại LEDLIA vui lòng liên hệ với với chúng tôi để nhận được tư vấn sử dụng sản phẩm hiệu quả nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ LIA VIỆT NAM.
Email bán hàng: lia.co3542@gmail.com
]]>Trước đây, các loại màn hình LED trong nhà có độ phân giải cao thường có khoảng cách điểm ảnh từ P2.5, P3, P4. Tuy nhiên, với sự ra đời của công nghệ LED P1.53 màn hình LED trong nhà đã đạt đến độ nét cao hơn, mang đến trải nghiệm hình ảnh hoàn hảo cho người dùng.
Giá: Liên hệ | ||
Thông số kỹ thuật màn hình | ||
Khoảng cách điểm ảnh | 1,53mm | |
Mật độ điểm ảnh | 422500 điểm/m2 | |
Cấu hình pixel | 1R1G1B | |
Loại đèn LED | SMD1212 | |
Kích thước mô-đun | W320 *H160mm | |
Trọng lượng mô-đun | 498g | |
Độ phân giải mô-đun | W208*H104dots | |
Mô-đun QTY/m2 | 19,53 chiếc/m2 | |
Khoảng cách xem tối thiểu | ≥1,53m | |
Độ sáng | ≥500cd/m2 | |
Góc nhìn | H ≥160° V ≥140° | |
Tần số quét | 1/52 scan | |
Giao diện đặc biệt | Giao diện tự xác định 26P | |
Điện áp đầu vào | 4.2V-5V | |
Công suất tiêu thụ điện tối đa | 31 cái/cái | |
Công suất tiêu thụ điện trung bình | 16 cái/cái | |
Độ sâu xử lý tín hiệu | 65536 | |
Tốc độ khung hình Video | 60 khung hình/giây | |
Tốc độ làm tươi | ≥3840Hz | |
Tỷ lệ điểm ảnh lỗi | <0,0001 (Tiêu chuẩn ngành LED: 0,0003) | |
Tỷ lệ giảm độ sáng (Hoạt động 3 năm) | 15% | |
Độ sáng phù hợp | ≥97% | |
Màu sắc | 281 nghìn tỷ | |
MTBF | ≥10000 giờ | |
Tuổi thọ | ≥100000 giờ | |
Chức năng bảo vệ | Quá nhiệt/Quá tải/Mất điện/Rò rỉ điện/Chống sét, v.v. | |
Nhiệt độ hoạt động | -20oC~+40oC | |
Độ ẩm hoạt động | 10-60% không ngưng tụ | |
Nhiệt độ bảo quản | -20oC~+60oC | |
Độ ẩm lưu trữ | 10-60% không ngưng tụ |
Tham số hệ thống điều khiển | |
Nhiệt độ màu | Điều chỉnh bằng phần mềm. |
Mức độ sáng | 256 cấp độ, điều chỉnh tự động hoặc thủ công. |
Cách điều khiển | Máy tính, thời gian thực, ngoại tuyến, không dây, internet, v.v. |
Vận hành máy tính | Windows(XP, Vista), Win7/Win8. Win10 |
Tín hiệu video | VGA/ DVI/ RF/ S-VIDEO/ RGBHV/ YUV/ YC/ … |
Khoảng cách liên lạc | Cat5 UTP 100 mét, tối đa. 130 mét; hoặc cáp quang |
Hình ảnh sắc nét, sống động: Với mật độ điểm ảnh 422.500 điểm/m2, màn hình LED P1.53 mang đến hình ảnh cực kỳ sắc nét, sống động và chi tiết, cho trải nghiệm thị giác tuyệt vời.
Góc nhìn rộng: Góc nhìn H ≥ 160° V ≥ 140° cho phép bạn thưởng thức hình ảnh rõ ràng từ mọi vị trí trong không gian.
Độ sáng cao: Độ sáng ≥ 500cd/m2 đảm bảo hình ảnh hiển thị rõ ràng ngay cả trong môi trường có ánh sáng mạnh.
Tốc độ làm mới cao: Tốc độ làm mới ≥ 3840Hz giúp hình ảnh chuyển động mượt mà, không bị lag hay giật hình.
Tuổi thọ cao: Tuổi thọ ≥ 100.000 giờ giúp bạn tiết kiệm chi phí thay thế và bảo trì.
Tiết kiệm điện năng: Công suất tiêu thụ điện trung bình chỉ 16W/m2, giúp tiết kiệm điện năng hiệu quả.
Hoạt động bền bỉ: Chịu được nhiệt độ hoạt động từ -20°C đến +40°C và độ ẩm 10-60% không ngưng tụ.
Bảo vệ an toàn: Chức năng bảo vệ quá nhiệt, quá tải, mất điện, rò rỉ điện, chống sét đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Cam kết chất lượng:
Dịch vụ chuyên nghiệp:
Giá cả cạnh tranh:
Xem thêm:
]]>Thông số LED | Độ sáng | Bước sóng |
R | 190-247mcd | 619-623nm |
G | 375-450mcd | 523-527nm |
B | 80-104mcd | 464-468nm |
Giá: 17.000.000 VNĐ/m2 | ||
Thông số kỹ thuật màn hình | ||
Khoảng cách điểm ảnh | 1.86mm | |
Mật độ điểm ảnh | 288,906 điểm ảnh/m² | |
Cấu hình pixel | 1R1G1B | |
Loại đèn LED | SMD1515 | |
Kích thước mô-đun | W320 *H160mm | |
Trọng lượng mô-đun | 486g | |
Độ phân giải mô-đun | W172*H86 điểm ảnh | |
Mô-đun QTY/m2 | 19.53 pcs/ m² | |
Khoảng cách xem tối thiểu | ≥1.86m | |
Độ sáng | ≥500cd/m² | |
Góc nhìn | H≥160° V≥140° | |
Tần số quét | 1/43 scan | |
Giao diện đặc biệt | Giao diện tự xác định 26P | |
Điện áp đầu vào | 4.2-5V | |
Công suất tiêu thụ điện tối đa | 25 w/ Piece | |
Công suất tiêu thụ điện trung bình | 13 w/ Piece | |
Độ sâu xử lý tín hiệu | 65536 | |
Tốc độ khung hình Video | 60 frames/s | |
Tốc độ làm tươi | ≥3840Hz | |
Tỷ lệ điểm ảnh lỗi | <0.0001 (tỷ lệ tiêu chuẩn trong ngành: ≤ 0.0003) | |
Tỷ lệ giảm độ sáng (Hoạt động 3 năm) | ≤15% | |
Độ sáng phù hợp | ≥97% | |
Màu sắc | 281 nghìn tỷ màu | |
MTBF | ≥10000 giờ | |
Tuổi thọ | ≥100000 giờ | |
Chức năng bảo vệ | Quá nhiệt/Quá tải/Mất điện/Rò rỉ điện/Chống sét, v.v. | |
Nhiệt độ hoạt động | -20℃~+40℃ | |
Độ ẩm hoạt động | 10-60% không ngưng tụ | |
Nhiệt độ bảo quản | -20℃~+60℃ | |
Độ ẩm lưu trữ | 10-60% không ngưng tụ |
Xem thêm: Giải thích các thông số kỹ thuật về màn hình LED
Tham số hệ thống điều khiển | |
Nhiệt độ màu | Điều chỉnh bằng phần mềm. |
Mức độ sáng | 256 cấp độ, điều chỉnh tự động hoặc thủ công. |
Cách điều khiển | Máy tính, thời gian thực, ngoại tuyến, không dây, internet, v.v. |
Khoảng cách truyền thông | Cat5 UTP 100 mét, tối đa. 130 mét; hoặc cáp quang. |
Loại màn hình LED này sử dụng hạt LED SMD 1515 đen mờ đa sắc, mỗi hạt LED chứa một chip màu đỏ, xanh lá và xanh dương. Hạt LED 1515 được hàn lên bảng mạch in (PCB) thông qua công nghệ Surface-Mount Technology (SMT). Sử dụng bóng đèn 1515 chất lượng cao.
Sản phẩm sử dụng chip IC PWM và chip điều khiển dòng tích hợp được điều khiển bởi máy tính; có góc nhìn rộng, màu sắc đồng nhất và hài hòa, độ sáng ổn định và đều, văn bản, hình ảnh và video hiển thị rõ ràng.
Hạt LED và chip được gắn trên bảng mạch PCB, tạo thành một bảng đơn vị, sau đó được lắp đặt trên vỏ đáy để tạo thành một module. Nó có thiết kế bên ngoài tinh xảo, đẹp mắt, chắc chắn và bền bỉ.
Vỏ đáy có các lỗ ren M4 dùng để lắp đặt module. Có thể lắp cột nam châm hút trên module, sau đó lắp ráp thành màn hình hoàn chỉnh, hoặc sử dụng cột nam châm đặc biệt để hút và cố định module vào thùng, sau đó ghép nối thùng lại thành màn hình hoàn chỉnh.
Mô-đun sử dụng cấu trúc từ tính, có thể tháo lắp nhanh chóng khỏi hộp. Tốc độ lắp đặt nhanh gấp 5 lần so với lắp đặt hộp thông thường trên thị trường.
1. Góc nhìn có thể đạt tới 160 độ, mang lại trải nghiệm hình ảnh sống động cho người xem từ mọi vị trí.
2. Hiển thị Video/ hình ảnh mượt mà, sống động, không bị giật lag nhờ có hiệu ứng xử lý màu mạnh hơn và đạt được hiệu ứng xử lý màu xám cực thấp.
3. Màn hình có mật độ điểm ảnh cao, cung cấp hình ảnh sắc nét và chi tiết hơn, nhờ vào khoảng cách điểm ảnh giữa các LED rất nhỏ.
4. IC hiệu suất cao và tiết kiệm năng lượng, hiệu quả tiết kiệm năng lượng tốt hơn
5. Màn hình được thiết kế mỏng và nhẹ, dễ dàng bảo trì từ phía trước mà không cần không gian phía sau cho việc bảo trì, đồng thời hoạt động yên tĩnh mà không phát ra tiếng ồn.
6. Ngoại hình đẹp, cấu trúc hợp lý giúp cho độ phẳng màn hình LED cao hơn và lắp đặt bằng nam châm dễ dàng và an toàn; sử dụng vật liệu chất lượng cao, dễ dàng thích nghi với nhiều môi trường khác nhau.
7. Màn hình có khả năng ghép nối linh hoạt mà không để lại khe hở, cung cấp góc nhìn rộng lớn, tiết kiệm năng lượng và hiển thị hình ảnh chân thực, tự nhiên. Thiết kế module tỷ lệ vàng: Với kích thước module 320*160mm, thiết kế này tối ưu hóa tính năng sử dụng chung và thuận tiện cho việc nâng cấp sản phẩm.
Trong phân khúc màn hình LED P1.8, có một số biến thể như P1.83, P1.86 và P1.875. Trong đó:
Điểm đáng chú ý là P1.86 có kích thước module tương thích với nhiều mẫu màn hình LED trước đây như P2 hoặc P2.5. Điều này giúp việc nâng cấp màn hình trở nên dễ dàng mà không cần thay đổi thiết kế lắp đặt. Trong khi đó, P1.875 vẫn duy trì doanh số khá tốt, còn P1.83 gần như không phổ biến trên thị trường và chỉ xuất hiện trong một số tài liệu đấu thầu.
Màn hình LED P1.86 trong nhà có thể thay thế cho các giải pháp hiển thị truyền thống như tường LED ghép nối và máy chiếu DLP, hỗ trợ khách hàng trong việc truyền thông và quảng cáo.
Nó thường được ứng dụng tại các địa điểm như trung tâm giám sát, đài quảng cáo, hội nghị truyền hình, phòng họp, hội nghị, rạp chiếu phim, trung tâm mua sắm, khách sạn, cửa hàng đặc biệt, v.v…. Màn hình LED này phù hợp với nhiều môi trường và cơ sở khác nhau, từ giám sát an ninh đến quảng cáo và giải trí, mang lại giá trị sử dụng đa dạng.
1. Trường hợp lắp đặt dạng treo tường cho màn hình LED P1.86 trong nhà
2. Trường hợp lắp đặt âm tường màn hình LED P1.86 trong nhà
3. Trường hợp lắp đặt bằng khung và thanh từ cho màn hình LED P1.86 trong nhà
Lưu ý:Màn hình lớn nên sử dụng phương pháp ghép nối bằng thùng.
4. Trường hợp ắp đặt đặt sàn cho màn hình LED P1.86 trong nhà
Có hai loại:
Chống nước, chống ẩm: Bảo vệ màn hình khỏi nước và độ ẩm cao để tránh chập cháy và hư hỏng.
Chống thấm nước cho các điểm kết nối giữa màn hình và công trình.
Tránh đặt màn hình gần đường ống nước.
Thông gió, tản nhiệt: Lắp đặt hệ thống thông gió để tản nhiệt cho màn hình.
Giữ nhiệt độ màn hình trong phạm vi -10°C đến 50°C.
Lắp đặt quạt thông gió điều khiển nhiệt độ ở mặt sau上方của màn hình.
Giám sát và bảo trì: Lắp đặt hệ thống giám sát từ xa cho các vị trí khó bảo trì. Sử dụng dụng cụ chuyên dụng (như van hút chân không) để bảo trì.
Hỏi đáp: Màn hình LED bị lỗi phải làm sao?
Nhiệt độ môi trường:
Nhiệt độ bề mặt module khi hoạt động <85°C, nhiệt độ không khí bên trong màn hình <50°C.
Tùy theo môi trường sử dụng thực tế, cần có biện pháp làm mát phù hợp như tăng quạt thông gió hoặc lắp đặt điều hòa.
Nội dung hiển thị:
Không hiển thị hình ảnh hoặc văn bản tĩnh trong thời gian dài để tránh giảm độ sáng cục bộ của đèn LED hoặc đèn LED chết.
Nên phát nội dung video cuộn để các chip LED được kích hoạt liên tục, giúp phân bổ đều nhiệt và dòng điện, giảm nguy cơ lão hóa và chết LED.
Nên chọn nội dung có độ sáng và độ tương phản phù hợp, tránh gây mỏi mắt cho người xem.
Yêu cầu về nguồn điện:
Yêu cầu kết nối nguồn phải sử dụng nguồn điện chuyển mạch chuyên dụng cho màn hình LED. Tổng dòng điện không được vượt quá 80% dòng điện đầu ra tối đa định mức của nguồn điện. Dây kết nối mô-đun và nguồn điện cần sử dụng dây đồng chất lượng cao , đồng thời đảm bảo dải điện áp U tại ổ cắm điện mô-đun là 4,2<U<5,2V.
Khi kết nối nguồn điện, cần chú ý đến các cực dương và cực âm của ổ cắm điện 5V của mô-đun và đầu ra 5V của nguồn điện chuyển mạch. Nếu các cực dương và cực âm được kết nối ngược lại, mô-đun sẽ bị cháy hoặc thậm chí gây ra hỏa hoạn. Không được kết nối mô-đun với nguồn điện AC 220V vì sẽ khiến mô-đun bị cháy ngay lập tức.
Kiểm tra độ sáng:
Kiểm tra góc nhìn:
Kiểm tra tiếp đất:
Giá màn hình LED P2 trong nhà: 16.700.000 VNĐ / 1 m2 | ||
Thông số kỹ thuật màn hình | ||
1 | Khoảng cách / Pixel Pitch (mm) | 2mm |
2 | Kích thước Module / Module size (W*H) (mm) | 320*160 |
3 | IC điều khiển | ICN2038S, ICN2037, MBI5124, FM3588,… |
4 | Cấu hình / Pixel configuration (W*H) (pixel) | 160*80 |
5 | Cấu tạo bóng LED / LED configuration | 1R1G1B 3 in 1 SMD1515 |
6 | Cường độ sáng / Brightness | ≥ 1500 cd/sqm |
7 | Mật độ điểm ảnh | 250000dot / m2 |
8 | Mật độ LED | 250000dot / m2 |
9 | Độ sáng | 1000nit |
10 | Nhiệt độ màu | 6500deg. K |
11 | Góc nhìn – Ngang | 140 (-70 ~ +70) độ. |
12 | Góc nhìn – Dọc | 140 (-70 ~ +70) độ. |
13 | Độ phân giải module (W * H) | 160 * 80 pixel |
14 | Số lượng module trên 1 cabinet (W * H) | 3 * 6 = 18 chiếc |
15 | Kích thước cabinet (W * H) | 960 * 960mm |
16 | Độ sâu cabinet | 100mm |
17 | Độ phân giải cabinet (W * H) | 480 * 480 pixel |
18 | Trọng lượng cabinet | 30kg / giây |
19 | Bảo vệ chống xâm nhập (trước / sau) | IP23 |
20 | Nhiệt độ hoạt động | -30 đến +60 độ. C |
21 | Độ ẩm hoạt động | 10% ~ 90% rh |
22 | Kiểu và cấu hình pixel | SMD 3in1 |
23 | Khoảng cách xem tối thiểu được đề xuất | 1,5m |
24 | Khuyến nghị khoảng cách xem tốt nhất | 2 ~ 250m |
25 | Màu sắc | 281 tỷ màu |
26 | Điều chỉnh độ sáng | 100 Level |
27 | Độ tương phản | 3000:01:00 |
28 | Tỉ lệ khung hình video | 60 giờ |
29 | Tốc độ làm tươi | 1920 – 3804Hz |
30 | Điện áp đầu vào | 110 hoặc 220AC |
31 | Tần số nguồn đầu vào | 50 đến 60 Hz |
32 | Công suất đầu vào (tối đa) | 600 Watts / m2 |
33 | Nguồn điện đầu vào (điển hình) | 240 Watts / m2 |
34 | Độ bền (độ sáng 50%) | 100.000h |
35 | Bước sóng đỏ | 620 ~ 625 |
36 | Bước sóng xanh lá | 525 ~ 530 |
37 | Bước sóng màu xanh lam | 470 ~ 475 |
38 | Định dạng dữ liệu đa phương tiện | DVI, MPG, AVI, WMV, RM, v.v. |
39 | Kết nối dữ liệu | UTP Cat 5e / Cat6 / Cáp quang |
Màn hình LED P2 có có thể được sử dụng cho những mục đích sau đây:
Dưới đây là báo giá màn hình LED P2 trong nhà theo kích thước hiển thị của LEDLIA:
Báo giá màn hình LED P2 trong nhà theo kích thước hiển thị | |
Kích thước hiển thị | Giá VND/1m2 |
Kích thước < 4m2 | 17.800.000 / 1m2 |
Kích thước từ 4m2 đến 8m2 | 16.700.000 / 1m2 |
Kích thước > 8m2 | 16.400.000 / 1m2 |
*Lưu ý: Giá sản phẩm màn hình LED P2 trong nhà theo kích thước có thể lên xuống theo thị trường. Khách Hàng cần báo giá chính xác nhất theo mong muốn của Khách Hàng thì hãy liên hệ đến LEDLIA chúng tôi.
Các bóng đèn LED trên mỗi module P2 indoor thường rất nhỏ và nằm sát nhau, vì vậy chúng dễ bong tróc ra. Do đó, trong khâu lắp đặt và bảo quản đòi hỏi phải hết sức tỉ mỉ và cẩn thận. Nếu chọn lựa đơn vị thiết kế lắp đặt có tay nghề chưa cao thì sau khi vận hành, màn hình dễ bị lỗi điểm ảnh, phải sửa chữa nhiều lần.
Màn LED P2 trong nhà không có tính năng chống nước, thế nên cần lắp đặt ở vị trí khô ráo, tránh tiếp xúc với nước. Nguồn điện của màn hình không nên đấu không chống được nước nên cần tránh để dính nước. Nguồn điện riêng của màn hình không nên đấu chung các thiết bị điện khác.
Những lưu ý trên cho khách hàng thấy lựa chọn một nhà cung cấp sản phẩm tận tâm không phải dễ dàng. LIA chúng tôi là sự lựa chọn tin cậy với khách hàng, luôn luôn đặt khách hàng lên hàng đầu và bán hàng bằng cái tâm. Với kinh nghiệm lâu năm trong nghề LIA sẽ mang đến sự ưng ý nhất. Cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, nói không với sản phẩm không rõ nguồn gốc xuất xứ. Mọi sản phẩm của LIA đều có giấy tờ cam kết chính hãng.
Mọi vấn đề xin khách hàng vui lòng gọi đến nhà cung cấp sản phẩm của LIA để nhận được tư vấn hỗ trợ hoặc có cán bộ xử lý tại chỗ cho khách hàng.
1. Cần tìm màn hình LED với kích thước 100inch cho phòng họp?
Màn hình LED với kích thước 100inch tương ứng với 4,5m2 thì hoàn toàn có thể sử dụng màn hình LED P2 trong nhà. Chi phí lắp đặt màn hình LED P2 100inch sẽ rẻ hơn là TIVI 100inch.
2. Màn hình LED P2 trong nhà có sử dụng cho nhà riêng thay thế cho TIVI cỡ lớn được không?
Màn hình LED P2 trong nhà nếu lắp đặt với diện tích từ 4m2 trở lên hoàn toàn có thể thay thế TIVI cỡ lớn.
3. Diện tích lắp đặt 0,9m2 có nên sử dụng màn hình LED P2 không?
Với diện tích lắp đặt này Khách Hàng nên sử dụng TIVI thì sẽ có chi phí và độ sắc nét hơn so với màn hình LED.
4. Màn hình LED P2 trong nhà có độ dày tổng thể là bao nhiêu?
Màn hình LED P2 trong nhà với LEDLIA lắp đặt thì độ dày màn hình LED tối thiểu là 10cm
5. Lắp đặt màn hình LED 6m2 tại Hà Giang mất bao lâu? có chi phí phát sinh không?
LEALIA chúng tôi lắp đặt trọn gói hoàn thiện mất 01 ngày. Đối với báo giá chúng tôi gửi Khách Hàng thì luôn luôn không có phát sinh bất kỳ chi phí nào nữa.
6. Diện tích lắp đặt màn hình LED 28m2 có nên dùng P2 không?
Hoàn toàn có thể sử dụng màn hình LED P2 với diện tích này.
Video công trình thực tế
***Lưu ý: Quy trình lắp đặt màn hình LED của LEDLIA chỉ là cơ bản và được áp dụng chung cho tất cả Khách Hàng, nhưng không phải Khách Hàng nào cũng giống nhau 100%.
Các quy trình lắp đặt màn hình LED của LEDLIA:
Các dòng sản phẩm khác của màn hình LED trong nhà chúng tôi cung cấp:
Quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận được tư vấn sử dụng sản phẩm hiệu quả nhất.
Email bán hàng: lia.co3542@gmail.com
]]>Giá màn hình LED P2.5 trong nhà: 9.800.000 VNĐ / 1 m2 | ||
Thông số kỹ thuật màn hình | ||
1 | Khoảng cách / Pixel Pitch (mm) | 2.5mm |
2 | Kích thước Module / Module size (W*H) (mm) | 320*160 |
3 | Cấu hình / Pixel configuration (W*H) (pixel) | 128*64 |
4 | Cấu tạo bóng LED / LED configuration | 1R1G1B 3 in 1 SMD2121 |
5 | Cường độ sáng / Brightness | ≥ 1500 cd/sqm |
6 | Số màu hiển thị tối thiểu / Color display | >16,7 triệu màu |
7 | Nhiệt độ / Temperature- operating | -30 đến 60 độ |
8 | Độ ẩm / Humidity-operating | 10%~90% |
9 | Nhiệt độ màu | 6500 độ K |
10 | Góc nhìn ngang (Độ sáng 50%) | 140 (-70 ~ +70) độ |
11 | Góc nhìn dọc (Độ sáng 50%) | 140 (-70 ~ +70) độ |
12 | Trọng lượng cabin | 27 KG |
13 | Chiều rộng cabin | 960mm |
14 | Chiều cao cabin | 960mm |
15 | Độ sâu cabin | 103mm |
16 | Vật liệu cabin | Sơn Epoxy thép cán nguội |
17 | Kiểu và cấu hình pixel | SMD 3in1 R / G / B |
18 | Độ phân giải trên cabin | 384 * 384 |
19 | Số điểm ảnh trên mỗi cabin | 147456 |
20 | Số điểm ảnh trên mỗi m2 | 160000 |
21 | Số LED trên mỗi m2 | 160000 |
22 | Khoảng cách xem tối thiểu được khuyến nghị | 1.9m |
23 | Khoảng cách xem tốt nhất | 2,5 ~ 250m |
24 | Độ tương phản | 1000:01:00 |
25 | Processing depth | 16 bit |
26 | Tỉ lệ khung hình video | 60 Hz |
27 | Hiển thị tốc độ làm mới | 980 ~ 3000 Hz |
28 | Điện áp đầu vào | 110 đến 240 VAC |
29 | Tần số nguồn đầu vào | 50 đến 60 Hz |
30 | Công suất đầu vào (tối đa) | 600 Watts / panel |
31 | Nguồn điện đầu vào (điển hình) | 240 Watts / panel |
32 | Tuổi thọ (với cường độ sáng 50%) | 100.000 giờ |
33 | Bước sóng đỏ | 620 ~ 625 nm |
34 | Bước sóng xanh lá | 520 ~ 525 nm |
35 | Bước sóng xanh lam | 470~475 nm |
36 | Định dạng dữ liệu đa phương tiện | DVI, MPG, AVI, WMV, RM, v.v. |
37 | Kết nối dữ liệu | UTP Cat 5e/ Cat6 / Cáp quang |
Vì đặc tính nổi bật về chất lượng hình ảnh nên màn hình LED P2.5 trong nhà làm vừa lòng được đa số khách hàng kỹ tính.
Màn hình LED P2.5 trong nhà có giá thành khá là cao nên khách hàng lưu ý cân đối khi muốn sử dụng sản phẩm. Đối với sản phẩm màn hình LED P2.5 trong nhà LEDLIA chúng tôi đưa ra cho Khách Hàng những lưu ý khi lựa chọn màn hình LED P2.5 như sau:
🠊 Xác định kích thước hiển thị muốn lắp đặt (Khách Hàng có thể tham khảo bảng giá theo kích thước hiển thị bên dưới của LEDLIA)
🠊 Xác định khoảng cách nhìn tại vị trí gần nhất đến màn hình LED (khoảng cách nhìn gần nhất tốt nhất là 2m)
🠊 Mục đích sử dụng màn hình LED P2.5 trong nhà: màn hình LED P2.5 trong nhà có độ phân giải / 1m2 lớn nên phù hợp với mục đích họp, chạy nội dung hình ảnh với nhiều nội dung chi tiết nhỏ, đòi hỏi độ sắc nét cao.
🠊 Lựa chọn hãng sản xuất module LED P2.5 trong nhà: trên thị trường hiện nay có rất nhiều dòng sản phẩm module LED P2.5 trong nhà. Trong đó, hãng sản xuất tấm module LED P2.5 trong nhà là QIANGLI và GKGD là 2 hãng tốt và được sử dụng rộng rãi nhất tại thị trường Việt Nam.
🠊 Lựa chọn hệ thống điều khiển màn hình LED phù hợp với mục đích sử dụng: họp trực tuyến, họp giao ban, chia màn hình thành nhiều màn hình khác nhau để phù hợp với sự kiện tổ chức, chạy quảng cáo cho gian hàng,…
Câu hỏi | Trả lời |
Màn hình LED P2.5 trong nhà có dễ sử dụng không? | Màn hình LED P2.5 trong nhà có chứng năng tương tự màn hình thông thường. Có thể cắm các tín hiệu đầu vào khác nhau vào (K+, truyền hình cáp, KTV, Camera, Smart TIVI,…) để sử dụng bình thường. |
Màn hình LED P2.5 trong nhà có thể làm thành màn hình quảng cáo được không? | Màn hình LED P2.5 trong nhà rất phù hợp để quảng cáo cho các gian hàng tại trung tâm thương mại hoặc cửa hàng cửa hiệu. Với hệ thống điều khiển offline (nạp dữ liệu thông qua wifi của màn hình) dữ liệu video hình ảnh sẽ tự động chạy lặp đi lặp lại. |
Màn hình LED P2.5 trong nhà có độ sắc nét cao không? | Tuỳ thuộc vào kích thước lắp đặt màn hình LED. Mật độ điểm ảnh (độ sắc nét) của màn hình LED được tính trên m2 hiển thị. Vì thế với kích thước càng lớn thì màn hình LED P2.5 trong nhà càng sắc nét. Mật độ điểm ảnh của màn hình LED P2.5 trong nhà trên 1m2 là: 160.000 điểm ảnh / 1m2 |
Màn hình LED P2.5 có kết nối được âm thanh không? | Màn hình LED P2.5 trong nhà có thể kết nối được với hệ thống âm thanh thông qua bộ xử lý hình ảnh. |
Màn hình LED P2.5 có độ bền cao không? | Màn hình LED P2.5 có tuổi thọ (theo thông số của nhà sản xuất) là 100.000 giờ. Còn tùy thuộc vào hãng sản xuất màn hình LED P2.5 trong nhà. |
Màn hình LED P2.5 trong nhà có di chuyển được không? | Với hệ khung di chuyển có bánh xe, thì việc di chuyển màn hình LED P2.5 trong nhà trong cùng 1 mặt phẳng hoàn toàn có thể đáp ứng được. Tuy nhiên, khi thi công lắp đặt đòi hỏi đội ngũ kỹ thuật phải có kinh nghiệm để xử lý hệ khung sao khi khi vận chuyển module LED không bị xê dịch. |
Màn hình LED P2.5 trong nhà có dễ sửa chữa không? | Màn hình LED được ghép từ các module LED nên việc sửa chữa rất dễ dàng (hỏng vị trí nào sửa ở vị trí đấy). |
Màn hình LED P2.5 trong nhà có thể lắp đặt theo kích thước nào? | Vì màn hình LED được ghép từ các tấm module có kích thước cố định nhỏ (320x160mm) nên màn hình LED P2.5 trong nhà có thể đáp ứng hoàn toàn mọi kích thước mà Khách Hàng mong muốn. Tham khảo thêm giá màn hình LED P2.5 trong nhà theo giá ở phía bên dưới của LEDLIA. |
Câu hỏi: Màn hình LED trong nhà có sử dụng ngoài trời được không?
*Ghi chú: Trên đây là 1 số câu hỏi nổi bật Khách Hàng hay đưa ra cho LEDLIA, Khách Hàng còn vướng mắc ghi khi lựa chọn màn hình LED P2.5 trong nhà thì liên hệ với LEDLIA chúng tôi, chúng tôi sẽ giải đáp tất cả thắc mắc của Khách Hàng.
Lắp đặt sản phẩm màn hình LED P2.5 trong nhà cần đòi hỏi tay nghề và kinh nghiệm cao trong ngành vì khoảng cách bóng gần nhau nếu có va chạm sẽ sinh ra bong nhiều bóng LED.
LIA cam kết không bán sản phẩm kém chất lượng, không rõ nguồn gốc. Sản phẩm của chúng tôi luôn đầy đủ giấy tờ. Với kinh nghiệm lâu năm trong nghề LIA sẽ mang đến những sản phẩm theo ý khách hàng và mang lại sự hài lòng nhất. Kèm theo đó là chương trình Bảo Hành Bảo Trì dài hạn. Rất mong được hợp tác với Quý khách hàng.
Dưới đây là báo giá màn hình LED P2.5 trong nhà theo kích thước hiển thị của LEDLIA:
Báo giá màn hình LED P2.5 trong nhà theo kích thước hiển thị | |
Kích thước hiển thị | Giá VND/1m2 |
Kích thước < 4m2 | 11.300.000 / 1m2 |
Kích thước từ 4m2 đến 8m2 | 10.500.000 / 1m2 |
Kích thước > 8m2 | 9.800.000 / 1m2 |
*Lưu ý: Giá sản phẩm màn hình LED P2.5 trong nhà theo kích thước có thể lên xuống theo thị trường. Khách Hàng cần báo giá chính xác nhất theo mong muốn của Khách Hàng thì hãy liên hệ đến LEDLIA chúng tôi.
Các dòng sản phẩm khác của màn hình LED trong nhà chúng tôi cung cấp:
Xem thêm: Cách test màn hình LED trước khi bàn giao cho khách hàng
Quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận được tư vấn sử dụng sản phẩm hiệu quả nhất.
Email bán hàng: lia.co3542@gmail.com
]]>Các ký hiệu P (pixcel pitch) của màn LED được hiểu là khoảng cách từ tâm của hai bóng LED gần nhau. Số đằng sau P càng nhỏ thì mật độ bóng LED càng nhiều và cho chất lượng hình ảnh tốt.
Giá màn hình LED P4 ngoài trời: 11.500.000 VNĐ / 1 m2 | ||
Thông số kỹ thuật màn hình | ||
1 | Model | P4 outdoor |
2 | Khoảng cách / Pixel Pitch (mm) | 4mm |
3 | Cấu hình / Pixel configuration (W*H) (pixel) | 80*40 pixel |
4 | Cấu tạo bóng LED / LED configuration | 1R1G1B 3 in 1 SMD2727 |
5 | Cường độ sáng / Brightness | ≥ 6000 cd/sqm |
6 | Nhiệt độ / Temperature- operating | -20~50℃ |
7 | Độ ẩm / Humidity-operating | 10%~90% |
8 | Mật độ điểm ảnh trên 1m2 | 62500/1m2 |
9 | Mật độ LED trên 1m2 | 62500/1m2 |
10 | Nhiệt độ màu | 6500deg. K |
11 | Góc nhìn – Ngang | 140 (-70 ~ +70) độ |
12 | Góc nhìn – Dọc | 140 (-70 ~ +70) độ |
13 | Kích thước module (W * H) | 320 * 160mm / 256 * 128mm |
14 | Độ phân giải module (W * H) | 80 * 40 pixel / 64 * 32 pixel |
15 | Kích thước cabinet (W * H) | 960 * 960mm / 500 * 500mm |
16 | Chiều sâu cabinet | 80 ~ 180mm |
17 | Số lượng cabinet trên 1m2 | 0,9216 cabinet / 1m2 |
18 | Độ phân giải cabinet (W * H) | 240 * 240 pixel |
19 | Chất liệu cabinet | Sơn Epoxy thép lạnh |
20 | Trọng lượng cabinet | 4.0kg / cabin |
21 | Bảo vệ chống xâm nhập (trước / sau) | IP65 / 65 |
22 | Nhiệt độ hoạt động | -30 đến +60 độ. C |
23 | Độ ẩm hoạt động | 10% ~ 90% rh |
24 | Kiểu và cấu hình pixel | SMD 3in1 |
25 | Khoảng cách xem tối thiểu được đề xuất | 4 m |
26 | Khuyến nghị khoảng cách xem tốt nhất | 4 ~ 200m |
27 | Số màu hiển thị tối thiểu / Color display | >16,7 triệu màu – 281 tỷ màu |
28 | Thang màu xám (tuyến tính) | 65536 level mỗi màu |
29 | Điều chỉnh độ sáng | 100 level |
30 | Độ tương phản | 1000:01:00 |
31 | Tốc độ làm tươi | 1920 Hz |
32 | Điện áp đầu vào | 110 hoặc 220VAC |
33 | Tần số nguồn đầu vào | 50 đến 60 Hz |
34 | Công suất đầu vào (tối đa) | 1200 Watts / cabinet |
35 | Nguồn điện đầu vào | 580 Watts / cabinet |
36 | Tuổi thọ (độ sáng 50%) | 100.000 |
37 | Bước sóng đỏ (chiếm ưu thế) | 620 ~ 625 |
38 | Bước sóng xanh (chiếm ưu thế) | 525 ~ 530 |
39 | Bước sóng xanh lam (chiếm ưu thế) | 470 ~ 475 |
40 | Định dạng dữ liệu đa phương tiện | DVI, MPG, AVI, WMV, RM, v.v. |
41 | Kết nối dữ liệu | UTP Cat 5e/ Cat6 / Cáp quang |
42 | Bộ điều khiển | NOVA / HD / KYSTAR / LISTEN |
Màn hình LED ngoài trời là một trong những phương tiện truyền thông quan trọng, nó được lắp đặt ở các thành phố hiện đại. Theo nhu cầu của thị trường, màn hình ngoài trời với khả năng kiểm soát độ sáng và độ phân giải cao thông minh sẽ phù hợp với mọi thời tiết ở từng vùng địa lý khác nhau.
Màn LED P4 ngoài trời được ứng dụng rộng rãi trong ngành quảng cáo. Ứng dụng nổi bật của nó bao gồm:
Màn LED P4 ngoài trời khác với màn hình LED P4 trong nhà về độ sáng nên dùng được trong nhà lẫn ngoài trời. Sử dụng cho thuê màn hình LED là chủ yếu vì độ bền cũng như độ sắc nét. Giá thành phải chăng nên đang được đa số Khách Hàng của LIA sử dụng để kinh doanh cho thuê màn hình LED.
Khách Hàng nào không có nhu cầu sử dụng nhiều liên tục hoặc không kinh doanh cho thuê màn hình LED thì có thể thuê màn hình LED của LIA theo sự kiện.
Khách Hàng nên chọn nhà cung cấp sản phầm màn LED P4 ngoài trời có kinh nghiệm vì sản phẩm này cần đòi hỏi có kinh nghiệm trong nghề. LIA là nhà chuyên cung cấp các sản phẩm màn hình LED. Có đội ngũ giàu kinh nghiệm nghiên cứu ra các giải pháp phù hợp nhất với Khách Hàng. Rất mong được hợp tác với Quý Khách Hàng.
1. Diện tích lắp đặt 4m2 sử dụng màn hình LED P4 ngoài trời có hợp lý không?
Với mục đích sử dụng để quảng cáo sản phẩm, thương hiệu thì sử dụng màn hình LED P4 ngoài trời là rất hợp lý.
2. Biển vẫy quảng cáo có nên sử dụng màn hình LED P4?
Khách Hàng nên sử dụng màn hình LED P4 làm biển vẫy.
3. Có hệ thống kết nối điều khiển màn hình LED không dây không?
Hệ thống điều khiển màn hình LED có thể nạp dữ liệu thông qua WIFI được phát ra từ chính màn hình LED.
4. Sử dụng màn hình LED P4 để tại sân khấu trường học nhìn có bị chót mắt không?
Với khả năng tùy chỉnh độ sáng và độ tương phản màu sắc nên màn hình LED sẽ không bị chói mắt khi nhìn lâu.
5. Có lắp đặt màn hình LED kèm hệ thống cột giá đỡ không?
Chúng tôi có lắp đặt hệ thống cột và giá đỡ kèm màn hình LED ngoài trời.
6. Màn hình LED P4 với diện tích 20m2 cố định vào tường, lắp đặt tại Nam Định mất bao lâu?
Diện tích và địa lý này chúng tôi lắp đặt trọn gói hoàn thiện trong 03 ngày.
Video lắp đặt màn hình LED P4 ngoài trời tại Thái Nguyên
Ưu đãi thêm:
***Lưu ý: Quy trình lắp đặt màn hình LED của LEDLIA chỉ là cơ bản và được áp dụng chung cho tất cả Khách Hàng, nhưng không phải Khách Hàng nào cũng giống nhau 100%.
Các quy trình lắp đặt màn hình LED của LEDLIA:
Các dòng sản phẩm khác của màn hình LED ngoài trời chúng tôi cung cấp:
Hiện nay, LEDLIA đang là một trong những đơn vị dẫn đầu về lĩnh vực cung ứng – thiết kế – cho thuê màn hình LED. Mọi sản phẩm của chúng tôi đều đảm bảo những tiêu chí gắt gao nhất.
LEDLIA luôn lắng nghe – thấu hiểu khách hàng để đưa ra giải pháp tối ưu thay vì chỉ cung cấp và lắp đặt đơn thuần. Chúng tôi tin rằng, đem đến những giá trị tốt nhất cho khách hàng chính là mang lại chữ tín và giá trị cho bản thân công ty.
Quý Khách Hàng nếu có nhu cầu sử dụng các dịch vụ về màn hình LED tại LEDLIA vui lòng liên hệ với với chúng tôi để nhận được tư vấn sử dụng sản phẩm hiệu quả nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ LIA VIỆT NAM.
Email bán hàng: lia.co3542@gmail.com
]]>Giá: 9.400.000 / 1 m2 | ||
Thông số kỹ thuật màn hình | ||
1 | Model | P5 outdoor |
2 | Khoảng cách / Pixel Pitch (mm) | 5mm |
3 | Cấu hình / Pixel configuration (W*H) (pixel) | 64*32 pixel |
4 | Cấu tạo bóng LED / LED configuration | 1R1G1B 3 in 1 SMD2121 |
5 | Cường độ sáng / Brightness | ≥ 6000 cd/sqm |
6 | Nhiệt độ / Temperature- operating | -20~50℃ |
7 | Độ ẩm / Humidity-operating | 10%~90% |
8 | Mật độ điểm ảnh trên 1m2 | 40.000/1m2 |
9 | Mật độ LED trên 1m2 | 40.000/1m2 |
10 | Nhiệt độ màu | 6500deg. K |
11 | Góc nhìn – Ngang | 140 (-70 ~ +70) độ |
12 | Góc nhìn – Dọc | 140 (-70 ~ +70) độ |
13 | Kích thước module (W * H) | 320 * 160mm |
14 | Độ phân giải module (W * H) | 64 * 32 pixel |
15 | Kích thước cabinet (W * H) | 960 * 960mm |
16 | Chiều sâu cabinet | 180mm |
17 | Số lượng cabinet trên 1m2 | 0,9216 cabinet / 1m2 |
18 | Độ phân giải cabinet (W * H) | 192 * 192 pixel |
19 | Chất liệu cabinet | Nhôm, sắt mạ kẽm, v.v |
20 | Trọng lượng cabinet | 4.2 kg / cabin |
21 | Bảo vệ chống xâm nhập (trước / sau) | IP65 / 65 |
22 | Nhiệt độ hoạt động | -30 đến +60 độ. C |
23 | Độ ẩm hoạt động | 10% ~ 90% rh |
24 | Kiểu và cấu hình pixel | SMD 3in1 |
25 | Khoảng cách xem tối thiểu được đề xuất | 5 m |
26 | Khuyến nghị khoảng cách xem tốt nhất | 5 ~ 200m |
27 | Số màu hiển thị tối thiểu / Color display | >16,7 triệu màu – 281 tỷ màu |
28 | Thang màu xám (tuyến tính) | 65536 level mỗi màu |
29 | Điều chỉnh độ sáng | 100 level |
30 | Độ tương phản | 1000:01:00 |
31 | Tốc độ làm tươi | 1920 Hz |
32 | Điện áp đầu vào | 110 hoặc 220VAC |
33 | Tần số nguồn đầu vào | 40 đến 80 Hz |
34 | Công suất đầu vào (tối đa) | 1000 Watts / cabinet |
35 | Nguồn điện đầu vào | 450 Watts / cabinet |
36 | Tuổi thọ (độ sáng 50%) | 100000 giờ |
37 | Bước sóng đỏ (chiếm ưu thế) | 620 ~ 625 |
38 | Bước sóng xanh (chiếm ưu thế) | 525 ~ 530 |
39 | Bước sóng xanh lam (chiếm ưu thế) | 470 ~ 475 |
40 | Định dạng dữ liệu đa phương tiện | DVI, MPG, AVI, WMV, RM, v.v. |
41 | Kết nối dữ liệu | UTP Cat 5e/ Cat6 / Cáp quang |
42 | Bộ điều khiển | NOVA / HD / KYSTAR / LISTEN |
Công nghệ tiết kiệm điện
Ngày nay, màn hình LED ngoài trời đã được sử dụng chip bán dẫn công nghệ cao FWM làm cho hiệu năng tiết kiệm điện giảm đi 1/4 so với loại chip thông thường.
Video lắp đặt trọn gói màn hình LED ngoài trời
Q. Màn hình LED P5 ngoài trời có lắp đặt cong theo kết cấu hiện có được không?
A. Màn hình LED P5 có thể lắp đặt được cong theo kết cấu hiện tại, Khách Hàng có bản vẽ chi tiết kết cấu hiện tại hoặc LEDLIA chúng tôi sẽ khảo sát thực tế để có phương án lắp đặt màn hình LED cong theo ý Khách Hàng.
Q. Có hay xẩy ra lỗi đối với màn hình LED P5 ngoài trời?
A. Màn hình LED P5 ngoài trời đang là dòng màn hình LED được sử dụng phổ thông nhất trên thị trường Việt Nam vì có độ bền và độ ổn định cao nhất.
Q. Lắp đặt màn hình LED P5 4m2 theo chuỗi hệ thống cửa hàng trên toàn quốc có được giảm giá không?
A. Với Khách Hàng lắp đặt màn hình LED theo chuỗi thì ngoài ưu đãi bên dưới chúng tôi sẽ giảm 5% từ gói màn hình LED thứ 5 trở đi.
Q. Diện tích màn hình LED 28m2 có phải sử dụng điện 3 pha không, lắp đặt tại Quảng Bình mất bao lâu?
A. Nên sử dụng điện 3 pha cho màn hình LED 28m2 ngoài trời. Lắp đặt trọn gói màn hình LED P5 ngoài trời 28m2 tại Quảng Bình mất 04 ngày.
Ưu đãi thêm:
Quý Khách Hàng nếu có nhu cầu sử dụng các dịch vụ về màn hình LED tại LEDLIA vui lòng liên hệ với với chúng tôi để nhận được tư vấn sử dụng sản phẩm hiệu quả nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ LIA VIỆT NAM.
Email bán hàng: lia.co3542@gmail.com
Giá: 8.600.000 VNĐ / 1m2 | ||
Thông số kỹ thuật màn hình | ||
1 | Model | P6 outdoor |
2 | Khoảng cách / Pixel Pitch (mm) | 6mm |
3 | Cấu hình / Pixel configuration (W*H) (pixel) | 32*32 pixel |
4 | Cấu tạo bóng LED / LED configuration | 1R1G1B 3 in 1 SMD2727 |
5 | Cường độ sáng / Brightness | ≥ 6000 cd/sqm |
6 | Nhiệt độ / Temperature- operating | -20~50℃ |
7 | Độ ẩm / Humidity-operating | 10%~90% |
8 | Mật độ điểm ảnh trên 1m2 | 27777/1m2 |
9 | Mật độ LED trên 1m2 | 27777/1m2 |
10 | Nhiệt độ màu | 6500deg. K |
11 | Góc nhìn – Ngang | 140 (-70 ~ +70) độ |
12 | Góc nhìn – Dọc | 140 (-70 ~ +70) độ |
13 | Kích thước module (W * H) | 192 * 192mm |
14 | Độ phân giải module (W * H) | 32 * 32 pixel |
15 | Kích thước cabinet (W * H) | 960 * 960mm |
16 | Chiều sâu cabinet | 80 ~ 180mm |
17 | Số lượng cabinet trên 1m2 | 0,9216 cabinet / 1m2 |
18 | Độ phân giải cabinet (W * H) | 160 * 160 pixel |
19 | Chất liệu cabinet | Nhôm, sắt mạ kẽm |
20 | Trọng lượng cabinet | 40kg / cabin |
21 | Bảo vệ chống xâm nhập (trước / sau) | IP65 / 65 |
22 | Nhiệt độ hoạt động | -30 đến +60 độ. C |
23 | Độ ẩm hoạt động | 10% ~ 90% rh |
24 | Kiểu và cấu hình pixel | SMD 3in1 |
25 | Khoảng cách xem tối thiểu được đề xuất | 6 m |
26 | Khuyến nghị khoảng cách xem tốt nhất | 6 ~ 200m |
27 | Số màu hiển thị tối thiểu / Color display | >16,7 triệu màu – 281 tỷ màu |
28 | Thang màu xám (tuyến tính) | 65536 level mỗi màu |
29 | Điều chỉnh độ sáng | 100 level |
30 | Độ tương phản | 1000:01:00 |
31 | Tốc độ làm tươi | 1920 Hz |
32 | Điện áp đầu vào | 110 hoặc 220VAC |
33 | Tần số nguồn đầu vào | 50 đến 60 Hz |
34 | Công suất đầu vào (tối đa) | 600 Watts / cabinet |
35 | Nguồn điện đầu vào | 240 Watts / cabinet |
36 | Tuổi thọ (độ sáng 50%) | 100000 |
37 | Bước sóng đỏ (chiếm ưu thế) | 620 ~ 625 |
38 | Bước sóng xanh (chiếm ưu thế) | 525 ~ 530 |
39 | Bước sóng xanh lam (chiếm ưu thế) | 470 ~ 475 |
40 | Định dạng dữ liệu đa phương tiện | DVI, MPG, AVI, WMV, RM, v.v. |
41 | Kết nối dữ liệu | UTP Cat 5e/ Cat6 / Cáp quang |
42 | Bộ điều khiển | NOVA / HD / KYSTAR / LISTEN |
Quý Khách Hàng vui lòng liên hệ với LEDLIA để nhận được tư vấn và giá thành sản phẩm chi tiết hiệu quả nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ LIA VIỆT NAM.
Email bán hàng: lia.co3542@gmail.com
Giá màn hình LED P4 trong nhà: 7.400.000 VNĐ / 1 m2 | ||
Thông số kỹ thuật màn hình | ||
1 | Khoảng cách / Pixel Pitch (mm) | 4mm |
2 | Kích thước Module / Module size (W*H) (mm) | 320*160 / 256*128 |
3 | Cấu hình / Pixel configuration (W*H) (pixel) | 80*40 / 64*32 |
4 | Cấu tạo bóng LED / LED configuration | 1R1G1B 3 in 1 SMD2727 |
5 | Cường độ sáng / Brightness | ≥ 1500 cd/sqm |
6 | Số màu hiển thị tối thiểu / Color display | >16,7 triệu màu |
7 | Nhiệt độ / Temperature- operating | -20~50℃ |
8 | Độ ẩm / Humidity-operating | 10%~90% |
9 | Mật độ điểm ảnh | 62500 |
10 | Mật độ LED | 62500 |
11 | Độ sáng | 1000nit |
12 | Nhiệt độ màu | 6500deg. K |
13 | Góc nhìn – Ngang | 140 (-70 ~ +70) độ. |
14 | Góc nhìn – Dọc | 140 (-70 ~ +70) độ. |
15 | Kích thước cabinet (W * H) | 960 * 960mm |
16 | Độ sâu cabin | 120mm |
17 | Số lượng cabin trên 1m2 | 1.085 |
18 | Độ phân giải cabin (W * H) | 240 * 240 pixel |
19 | Vật liệu cabin | Sơn Epoxy thép cán nguội |
20 | Trọng lượng cabin | 30kg |
21 | Điều chỉnh độ sáng | 100 Level |
22 | Kiểu và cấu hình pixel | SMD 3in1 |
23 | Khoảng cách xem tối thiểu được đề xuất | 3 m |
24 | Khuyến nghị khoảng cách xem tốt nhất | 4 ~ 250m |
25 | Độ tương phản | 1000:01:00 |
26 | Tỉ lệ khung hình video | 60 giờ |
27 | Hiển thị tốc độ làm mới | 1920Hz |
28 | Điện áp đầu vào | 110 hoặc 220AC |
29 | Tần số nguồn đầu vào | 50 đến 60 Hz |
30 | Công suất đầu vào (tối đa) | 600 Watts / m2 |
31 | Nguồn điện đầu vào | 240 Watts / m2 |
32 | Tuổi thọ (độ sáng 50%) | 100.000 h |
33 | Bước sóng đỏ | 620 ~ 625 |
34 | Bước sóng xanh | 525 ~ 530 |
35 | Bước sóng màu xanh lam | 470 ~ 475 |
36 | Định dạng dữ liệu đa phương tiện | DVI, MPG, AVI, WMV, RM, v.v. |
37 | Kết nối dữ liệu | UTP Cat 5e / Cat 6 / Cáp quang |
Màn hình LED trong nhà hiện nay đang được sử dụng rộng rãi thay thế cho máy chiếu, TIVI, phông bạt vì độ linh hoạt như TIVI có thể thay đổi nội dung liên tục hoặc chạy video. Độ bền và tính năng dễ dàng sử dụng cũng đem đến lợi thế cho màn hình LED. Và dòng sản phẩm màn LED P4 trong nhà có những đặc điểm nổi bật sau:
Màn hình LED P4 trong nhà có độ bền và độ cơ động cao nên được sử dụng với rất nhiều mục đích:
Chất lượng sản phẩm và thái độ phục vụ tận tình là 2 “TÔN CHỈ” kinh doanh hàng đầu tại LEDLIA. Vì thế, chúng tôi luôn đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng và đảm bảo sự hài lòng tối đa.
Khách Hàng có thể tham khảo giá màn hình LED P4 theo m2 như sau:
*Lưu ý: Giá trên tùy thuộc vào mục đích sử dụng và vị trí địa lý nơi đặt màn hình LED P4 trong nhà.
Video thi công màn hình LED P4 trong nhà tại TTYT huyện Tân Sơn – Phú Thọ
1. Tại sao màn hình LED di chuyển nên sử dụng màn hình LED P4 trong nhà?
A. Đối với màn hình LED P4, module LED có mặt nạ để bảo vệ các bóng LED khỏi va chạm,nên khi di chuyển sẽ tránh được trường hợp bóng LED bị hỏng.
2. Màn hình LED P4 trong nhà có tiêu thụ nhiều điện không?
Dòng chip hiện nay sử dụng công nghệ FWM tiết kiệm điện hơn 2 lần so với dòng chip thông thường. Nên khi vận hành màn hình LED P4 sẽ rất tiết kiệm điện năng.
3. Đối với hội trường 200 người nên sử dụng màn hình LED với kích thước bao nhiêu?
Hội trường 200 người nên sử dụng màn hình LED P4 với kích thước từ 12m2 đến 30m2, với khoảng cách nhìn gần nhất trên 4m.
4. Màn hình LED P4 có bị mỏi mắt khi nhìn gần không?
Khoảng cách nhìn gần nhất là 4m và xa nhất là 100m thì màn hình LED P4 sẽ không bị mỏi mắt khi nhìn lâu.
5. Lắp đặt màn hình LED P4 với diện tích 30m2 ở Quảng Trị có phát sinh nhiều chi phí không?
LEDLIA sẽ hỗ trợ miễn phí vận chuyển và không phát sinh thêm chi phí ở màn hình LED P4 có diện tích từ 30m2 trở lên trên tất cả các tỉnh thành Việt Nam.
6. Màn hình LED di chuyển được P4 trong nhà nên lắp đặt với kích thước thế nào?
Màn hình LED di chuyển được trên cùng 1 mặt phẳng thì nên lắp đặt với diện tích từ 6m2 đến 15m2.
Câu hỏi khác: Màn hình LED trong nhà có sử dụng ngoài trời được không?
*Lưu ý: Trên đây là 1 vài câu hỏi mà LEDLIA chúng tôi thường gặp. Nếu có thắc mắc khác hoặc yêu cầu nào khác Khách Hàng hay để lại tin nhắn hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Chúng tôi sẽ giải đáp và tư vấn cho Khách Hàng hiệu quả nhất.
***Lưu ý: Quy trình lắp đặt màn hình LED của LEDLIA chỉ là cơ bản và được áp dụng chung cho tất cả Khách Hàng, nhưng không phải Khách Hàng nào cũng giống nhau 100%.
Các quy trình lắp đặt màn hình LED của LEDLIA:
Các dòng sản phẩm khác của màn hình LED trong nhà chúng tôi cung cấp:
]]>Giá màn hình LED P5 trong nhà: 6.100.000 VNĐ / 1 m2 Hotline: 091.380.3379 | ||
Thông số kỹ thuật màn hình | ||
1 | Khoảng cách / Pixel Pitch (mm) | 5mm |
2 | Kích thước Module / Module size (W*H) (mm) | 320*160 |
3 | Cấu hình / Pixel configuration (W*H) (pixel) | 64*32 |
4 | Cấu tạo bóng LED / LED configuration | 1R1G1B 3 in 1 SMD2727 |
5 | Cường độ sáng / Brightness | ≥ 1500 cd/sqm |
6 | Số màu hiển thị tối thiểu / Color display | >16,7 triệu màu |
7 | Độ ẩm / Humidity-operating | 10%~90% |
8 | Mật độ điểm ảnh | 40000 |
9 | Mật độ LED | 40000 |
10 | Độ sáng | 1000nit |
11 | Nhiệt độ màu | 6500deg. K |
12 | Góc nhìn – Ngang | 140 (-70 ~ +70) độ |
13 | Góc nhìn – Dọc | 140 (-70 ~ +70) độ |
14 | Kích thước module (W * H) | 320 * 160mm |
15 | Độ phân giải module (W * H) | 64 * 32 pixel |
16 | Số lượng module (W * H) | 18 chiếc |
17 | Kích thước cabinet (W * H) | 960 * 960mm |
18 | Độ sâu cabinet | 120mm |
19 | Độ phân cabinet (W * H) | 192 * 192 pixel |
20 | Vật liệu cabinet | Sơn Epoxy thép cán nguội |
21 | Trọng lượng cabinet | 30kg / sq.m |
22 | Bảo vệ chống xâm nhập (trước / sau) | IP23 / 43 |
23 | Nhiệt độ hoạt động | -30 đến +60 độ. C |
24 | Độ ẩm hoạt động | 10% ~ 90% rh |
25 | Kiểu và cấu hình pixel | SMD 3in1 |
26 | Khoảng cách xem tối thiểu được đề xuất | 3,8m |
27 | Khoảng cách xem tốt nhất | 5 ~ 200m |
28 | Màu sắc | 281 tỷ |
29 | Thang độ xám | 65536 cấp/mỗi màu |
30 | Điều chỉnh độ sáng | 100 Level |
31 | Độ tương phản | 1000:01:00 |
32 | Tỉ lệ khung hình video | 60 giờ |
33 | Hiển thị tốc độ làm tươi | 1920Hertz |
34 | Điện áp đầu vào | 110 hoặc 220AC |
35 | Tần số nguồn đầu vào | 50 đến 60 Hertz |
36 | Công suất đầu vào (tối đa) | 600 Watts / Sq.meter |
37 | Nguồn điện đầu vào | 240 Watts / Sq.meter |
38 | Tuổi thọ (độ sáng 50%) | 100000 |
39 | Bước sóng đỏ | 620 ~ 625 |
40 | Bước sóng xanh | 525 ~ 530 |
41 | Bước sóng màu xanh lam | 470 ~ 475 |
42 | Định dạng dữ liệu đa phương tiện | DVI, MPG, AVI, WMV, RM, v.v. |
43 | Kết nối dữ liệu | UTP Cat 5 / Cáp quang |
Màn hình LED P5 trong nhà được sử dụng trong các lĩnh vực chủ yếu là: sân khấu, hội nghị, hội trường lớn, trong các nhà hàng, khách sạn, trung tâm thương mại, văn phòng chứng khoán, triển lãm, bưu điện…
Màn hình LED trong nhà ngày càng trở nên phổ biến, đã dần thay thế các bảng quảng cáo, hộp đèn truyền thống, v.v. Quảng cáo màn hình LED đã trở thành một thế lực mới trong ngành truyền thông. Quảng cáo truyền thống chỉ có thể hiển thị hình ảnh, nhưng màn hình LED có thể kết hợp hoàn hảo văn bản, hình ảnh, video và âm thanh với độ phân giải cao, độ sáng cao và màu sắc phong phú.
Màn hình LED quảng cáo có thể dễ dàng thu hút sự chú ý của người đi bộ và cũng dễ nhớ, điều này có thể tạo ra hiệu quả quảng cáo lớn hơn.
Nếu bạn cần sử dụng màn hình LED, nhưng nhu cầu lại không thường xuyên, để tối ưu chi phí, bạn có thể chọn lựa hình thức thuê màn hình LED trong nhà.
Tại LEDLIA, đặc biệt dòng sản phẩm màn LED P5 trong nhà còn được LIA thiết kế sẵn để tiện lợi cho mục đích kinh doanh cho thuê màn hình của khách hàng.
1. Quán Bar muốn sử dụng màn hình LED P5 trong nhà để chạy hiệu ứng có được không?
Màn hình LED P5 trong nhà rất phù hợp để chạy hiệu ứng cho quán bar với chi phí lắp mới rẻ và không đòi hỏi cao về độ sắc nét.
2. Diện tích lắp đặt màn hình LED 8m2, khoảng cách nhìn gần nhất đến màn hình 3m thì có nên sử dụng màn hình LED P5 trong nhà không?
Diện tích và khoảng cách nhìn này thì không nên sử dụng màn hình LED P5 trong nhà. Thay vào đó Khách Hàng nên sử dụng màn hình LED P3 hoặc P4 trong nhà.
3. Tại sao hiện nay màn hình LED P5 trong nhà ít được Khách Hàng lựa chọn lắp mới?
Màn hình LED P5 trong nhà phù hợp với diện tích lắp đặt và đòi hỏi không gian rộng thì mới cho chất lượng hình ảnh tốt nhất.
4. Hội trường lắp màn hình LED khoảng 40m2 sử dụng P5 trong nhà lắp đặt ở Quảng Bình mất thời gian bao lâu, có phải đặt hàng không?
Thời gian lắp đặt trọn gói LEDLIA thi công mất 04 ngày. Hàng hoá tùy vào từng thời điểm có sẵn hay không.
***Lưu ý: Quy trình lắp đặt màn hình LED của LEDLIA chỉ là cơ bản và được áp dụng chung cho tất cả Khách Hàng, nhưng không phải Khách Hàng nào cũng giống nhau 100%.
Các quy trình lắp đặt màn hình LED của LEDLIA:
Các dòng sản phẩm khác của màn hình LED trong nhà chúng tôi cung cấp:
Rất mong mọi sản phẩm của LIA đều làm hài lòng những yêu cầu khó tính nhất của khách hàng. Quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận được tư vấn sử dụng sản phẩm hiệu quả nhất.
Email bán hàng: lia.co3542@gmail.com
Hotline: 091.380.3379 (Mr. Phú)
]]>